II. Quy định về giá, tồn kho, mã SKU
A. Sản phẩm không có phân loại:
-
Không có ràng buộc về giá & mã SKU
-
Tồn kho tối thiểu phải = 0
B. Sản phẩm có phân loại:
Bắt buộc tạo tối thiểu là 1 phân loại và tối đa là không giới hạn
Thông tin |
Điều kiện |
Giá |
tối thiểu 10,000đ, tối đa < 1000,000,000đ. Tỷ lệ chênh lệch giá giữa các phân loại nằm trong khoảng 0.50 – 1.00 |
Giá khuyến mãi |
Tỷ lệ chênh lệch giá giữa các phân loại nằm trong khoảng 0.50 – 1.00 |
Tồn kho |
Tối thiểu phải = 0 |
Mã SKU |
Khuyến khích nhập từ 0 – 200 ký tự |
A. Sản phẩm không có phân loại:
Thông tin |
Điều kiện |
Giá |
Tối thiểu 1,000đ; tối đa 120,000,000đ |
Giá khuyến mãi |
Không có ràng buộc |
Tồn kho |
Tối thiểu phải = 0; tối đa = 999,999 |
Mã SKU |
Khuyến khích nhập từ 0 – 100 ký tự |
B. Sản phẩm có phân loại:
Cho phép tạo từ 0 – 50 phân loại. Cùng 1 nhóm phân loại chỉ được phép tạo tối đa 20 phân loại
Thông tin |
Điều kiện |
Giá |
Tối thiểu 1,000đ; tối đa 120,000,000đ |
Giá khuyến mãi |
Không có ràng buộc |
Tồn kho |
Tối thiểu phải = 0; tối đa = 999,999 |
Mã SKU |
Khuyến khích nhập từ 0 – 512 ký tự |
A. Sản phẩm không có phân loại:
Thông tin |
Điều kiện |
Giá |
Bắt buộc > = 8,000đ và không quá 10 chữ số |
Giá khuyến mãi |
Bắt buộc > = 1,000đ và không quá 10 chứ số |
Tồn kho |
Tối thiểu = 0 và không quá 5 chữ số |
Mã SKU |
Tối thiểu là 3 ký tự; tối đa là 45 ký tự |
B. Sản phẩm có phân loại:
Bắt buộc tạo tối thiểu 1 phân loại và tối đa là 100 phân loại
Thông tin |
Điều kiện |
Giá |
Bắt buộc > = 8,000đ và không quá 10 chữ số |
Giá khuyến mãi |
Bắt buộc > = 1,000đ và không quá 10 chứ số |
Tồn kho |
Tối thiểu = 0 và không quá 5 chữ số |
Mã SKU |
Tối thiểu là 1 ký tự; tối đa là 45 ký tự |